Bản dịch của từ Brittle trong tiếng Việt

Brittle

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brittle (Adjective)

bɹˈɪtl̩
bɹˈɪɾl̩
01

Cứng nhưng dễ gãy.

Hard but liable to break easily.

Ví dụ

The brittle relationship between the two neighbors shattered after the dispute.

Mối quan hệ giữa hai hàng xóm dễ vỡ tan sau cuộc tranh cãi.

The brittle trust in the community was damaged by the scandal.

Niềm tin dễ vỡ trong cộng đồng bị hỏng vì vụ bê bối.

Her brittle smile couldn't hide the sadness in her eyes.

Nụ cười dễ vỡ của cô ấy không thể che giấu nỗi buồn trong mắt.

Dạng tính từ của Brittle (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Brittle

Giòn

More brittle

Giòn hơn

Most brittle

Dễ gãy nhất

Brittle (Noun)

bɹˈɪtl̩
bɹˈɪɾl̩
01

Một loại bánh ngọt giòn làm từ các loại hạt và đường tan chảy.

A brittle sweet made from nuts and set melted sugar.

Ví dụ

She brought a box of brittle to the social gathering.

Cô ấy mang một hộp kẹo dừa đến buổi tụ tập xã hội.

The brittle was a popular treat at the charity fundraiser.

Kẹo dừa là món tráng miệng phổ biến tại buổi gây quỹ từ thiện.

They sold homemade brittle to raise money for the community.

Họ bán kẹo dừa tự làm để quyên tiền cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Brittle (Noun)

SingularPlural

Brittle

Brittle

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brittle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brittle

Không có idiom phù hợp