Bản dịch của từ Broil trong tiếng Việt

Broil

Noun [U/C] Verb

Broil (Noun)

bɹˈɔil
bɹˈɔil
01

Một cuộc cãi vã hoặc hỗn loạn.

A quarrel or commotion.

Ví dụ

The broil between neighbors was over a property line dispute.

Cuộc xung đột giữa những người hàng xóm xuất phát từ tranh chấp ranh giới tài sản.

The broil at the town hall meeting resulted in chaos.

Cuộc xung đột tại cuộc họp ở tòa thị chính đã dẫn đến hỗn loạn.

The broil between the two political parties escalated quickly.

Cuộc xung đột giữa hai đảng chính trị leo thang nhanh chóng.

Broil (Verb)

bɹˈɔil
bɹˈɔil
01

Nấu (thịt hoặc cá) bằng cách tiếp xúc với nhiệt trực tiếp.

Cook (meat or fish) by exposure to direct heat.

Ví dụ

The chef will broil the salmon for the dinner party.

Đầu bếp sẽ nướng cá hồi cho bữa tiệc tối.

They decided to broil the steaks on the barbecue grill.

Họ quyết định nướng bít tết trên vỉ nướng.

During the picnic, they broiled the hot dogs over the fire.

Trong chuyến dã ngoại, họ nướng xúc xích trên lửa.

Dạng động từ của Broil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broiling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broil

Không có idiom phù hợp