Bản dịch của từ Buddhist trong tiếng Việt

Buddhist

Adjective Noun [U/C]

Buddhist (Adjective)

bˈudəst
bˈudəst
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của phật giáo.

Relating to or characteristic of buddhism.

Ví dụ

She practices Buddhist meditation daily.

Cô ấy tập thể dục Phật giáo hàng ngày.

He is not interested in Buddhist philosophy.

Anh ấy không quan tâm đến triết lý Phật giáo.

Is Buddhist culture an important aspect of your society?

Văn hóa Phật giáo có phải là một phần quan trọng của xã hội của bạn không?

Many Buddhist temples can be found in the city.

Nhiều đền Phật giáo có thể được tìm thấy trong thành phố.

She is not interested in learning about Buddhist beliefs.

Cô ấy không quan tâm đến việc học về niềm tin Phật giáo.

Buddhist (Noun)

bˈudəst
bˈudəst
01

Một người theo đạo phật.

A follower of buddhism.

Ví dụ

Many Buddhist monks practice meditation daily.

Nhiều nhà sư Phật giáo tu thiền hàng ngày.

She is not a Buddhist, but she respects their beliefs.

Cô ấy không phải là Phật tử, nhưng cô ấy tôn trọng niềm tin của họ.

Are there any Buddhist temples in this city?

Có những ngôi chùa Phật ở thành phố này không?

Many Buddhist monks meditate daily for spiritual enlightenment.

Nhiều nhà sư Phật giáo thiền hằng ngày để giác ngộ tinh thần.

Not all Buddhists adhere strictly to the teachings of Buddha.

Không phải tất cả Phật tử tuân thủ chặt chẽ lời dạy của Phật.

Kết hợp từ của Buddhist (Noun)

CollocationVí dụ

Tibetan buddhist

Phật giáo tây tạng

Tibetan buddhist monks practice meditation daily.

Các nhà sư phật tây tạng tu hành hàng ngày.

Zen buddhist

Phật giáo thiền

Do zen buddhist monks practice mindfulness in their daily routines?

Các vị sư phật giáo zen thực hành sự chú ý trong sinh hoạt hàng ngày của họ?

Practising/practicing buddhist

Phật tử tu tập

Practising buddhists believe in the concept of karma.

Người phật tử thực hành tin vào khái niệm nhân quả.

Western buddhist

Phật giáo phương tây

Western buddhist monks are respected for their meditation practices.

Phật tử phương tây được tôn trọng vì thực hành thiền.

Devout buddhist

Phật tử sùng đạo

The devout buddhist meditates daily for inner peace and clarity.

Người phật tử sùng đạo thiền hàng ngày để bình an và sáng suốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Buddhist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a beautiful temple with a giant white Buddha statue sitting atop a hill [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Buddhist

Không có idiom phù hợp