Bản dịch của từ Budget trong tiếng Việt

Budget

Noun [C]

Budget (Noun Countable)

ˈbʌdʒ.ɪt
ˈbʌdʒ.ɪt
01

Ngân sách.

Budget.

Ví dụ

The government allocated a budget for education programs.

Chính phủ đã phân bổ ngân sách cho các chương trình giáo dục.

Families often create a budget to manage their expenses.

Các gia đình thường lập ngân sách để quản lý chi tiêu của mình.

The organization's budget for social events was limited this year.

Ngân sách của tổ chức dành cho các sự kiện xã hội năm nay bị hạn chế.

Kết hợp từ của Budget (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Small budget

Ngân sách nhỏ

She organized a charity event with a small budget.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện với ngân sách nhỏ.

Huge budget

Ngân sách lớn

The social program had a huge budget for community development.

Chương trình xã hội có ngân sách lớn cho phát triển cộng đồng.

Welfare budget

Ngân sách phúc lợi

The government increased the welfare budget for healthcare services.

Chính phủ tăng ngân sách phúc lợi cho dịch vụ y tế.

Household budget

Ngân sách gia đình

Managing a household budget can help families save money.

Quản lý ngân sách hộ gia đình có thể giúp gia đình tiết kiệm tiền.

Limited budget

Ngân sách hạn chế

She organized a charity event with a limited budget.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện với ngân sách hạn chế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Budget cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] These funds help to sustain elderly people throughout their retirement without placing a burden on government [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Travelling to another place would be great but honestly, my was tight [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This is because big film industries, such as Hollywood, can assign a high and have great producers and directors, but films created in underdeveloped nations have a limited and few professional filmmakers [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In contrast, housing prices were the most affordable in the Midlands and North East, with average of only around 10 thousand pounds [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Budget

Không có idiom phù hợp