Bản dịch của từ Buff up trong tiếng Việt
Buff up

Buff up (Verb)
He wants to buff up for the upcoming basketball season.
Anh ấy muốn tăng cường sức mạnh cho mùa bóng rổ sắp tới.
She does not need to buff up; she's already fit.
Cô ấy không cần tăng cường sức mạnh; cô ấy đã khỏe mạnh.
How can I buff up my social skills effectively?
Làm thế nào tôi có thể cải thiện kỹ năng xã hội của mình hiệu quả?
Để cải thiện sức khỏe thể chất hoặc ngoại hình của ai đó.
To improve one's physical fitness or appearance.
Many people buff up before summer for beach body confidence.
Nhiều người tập thể dục trước mùa hè để tự tin ở bãi biển.
She did not buff up for the social event last weekend.
Cô ấy không tập thể dục cho sự kiện xã hội cuối tuần trước.
Did John buff up for the party next month?
John có tập thể dục cho bữa tiệc tháng sau không?
Để nâng cao hoặc đánh bóng, đặc biệt trong ngữ cảnh chuẩn bị cho một thử thách hoặc cuộc thi.
To enhance or polish, especially in the context of preparing for a challenge or competition.
Students buff up their skills before the IELTS exam next month.
Sinh viên nâng cao kỹ năng trước kỳ thi IELTS vào tháng tới.
They do not buff up their speaking skills for the test.
Họ không nâng cao kỹ năng nói cho bài kiểm tra.
Do you buff up your writing skills for the IELTS exam?
Bạn có nâng cao kỹ năng viết cho kỳ thi IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp