Bản dịch của từ Bump out trong tiếng Việt
Bump out

Bump out (Verb)
Gây ra sự gián đoạn tạm thời cho một quá trình hoặc hoạt động.
To cause a temporary interruption to a process or activity.
The meeting will bump out our regular lunch schedule today.
Cuộc họp sẽ làm gián đoạn lịch ăn trưa thường lệ của chúng tôi hôm nay.
They do not bump out the community events for any reason.
Họ không làm gián đoạn các sự kiện cộng đồng vì bất kỳ lý do nào.
Will the concert bump out our planned social gathering?
Liệu buổi hòa nhạc có làm gián đoạn buổi gặp mặt xã hội của chúng ta không?
The protest will bump out the usual meeting schedule next week.
Cuộc biểu tình sẽ làm gián đoạn lịch họp thông thường tuần tới.
The event did not bump out any planned gatherings this month.
Sự kiện này không làm gián đoạn bất kỳ cuộc gặp nào trong tháng này.
Loại bỏ ai đó khỏi một cuộc thi hoặc vị trí bằng cách vượt trội hơn họ.
To remove someone from a competition or position by outperforming them.
Sarah bumped out her competitor in the local art contest last week.
Sarah đã loại bỏ đối thủ của cô trong cuộc thi nghệ thuật địa phương tuần trước.
They did not bump out anyone during the community sports event.
Họ đã không loại bỏ ai trong sự kiện thể thao cộng đồng.
Did you see how he bumped out the top player at the tournament?
Bạn có thấy anh ấy đã loại bỏ người chơi hàng đầu tại giải đấu không?
The new candidate bumped out the older employees during the hiring process.
Ứng viên mới đã loại bỏ những nhân viên cũ trong quá trình tuyển dụng.
They did not bump out their friends from the social club.
Họ đã không loại bỏ bạn bè khỏi câu lạc bộ xã hội.
The community center plans to bump out its social programs next year.
Trung tâm cộng đồng dự định mở rộng các chương trình xã hội năm tới.
They do not bump out their volunteer activities during the summer.
Họ không mở rộng các hoạt động tình nguyện trong mùa hè.
Will the city bump out its social services budget this year?
Thành phố có mở rộng ngân sách dịch vụ xã hội năm nay không?
The community center plans to bump out its services next year.
Trung tâm cộng đồng dự định mở rộng dịch vụ vào năm tới.
They do not want to bump out the existing social programs.
Họ không muốn mở rộng các chương trình xã hội hiện có.