Bản dịch của từ Bump up trong tiếng Việt

Bump up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bump up (Verb)

bˈʌmp ˈʌp
bˈʌmp ˈʌp
01

Tăng lên hoặc nâng một cái gì đó, chẳng hạn như giá cả hoặc một số lượng.

To increase or raise something, such as a price or an amount.

Ví dụ

The government plans to bump up social welfare benefits next year.

Chính phủ dự định tăng phúc lợi xã hội vào năm tới.

They do not want to bump up taxes for low-income families.

Họ không muốn tăng thuế cho các gia đình thu nhập thấp.

Will the city bump up funding for community programs this year?

Thành phố có tăng ngân sách cho các chương trình cộng đồng năm nay không?

02

Va chạm hoặc đụng phải một cái gì đó một cách bất ngờ.

To hit or collide with something unexpectedly.

Ví dụ

I bumped up against the table during the social gathering.

Tôi đã va vào bàn trong buổi tụ họp xã hội.

She did not bump up with anyone at the community event.

Cô ấy đã không va chạm với ai trong sự kiện cộng đồng.

Did you bump up against the wall while dancing?

Bạn đã va vào tường khi nhảy múa phải không?

03

Cải thiện tâm trạng hoặc tình trạng của ai đó, thường là tạm thời.

To improve someone's mood or condition, often temporarily.

Ví dụ

The party will bump up everyone's spirits this Saturday evening.

Bữa tiệc sẽ nâng cao tinh thần của mọi người vào tối thứ Bảy.

The event does not bump up my mood at all.

Sự kiện này hoàn toàn không nâng cao tâm trạng của tôi.

Will the concert bump up your mood this weekend?

Buổi hòa nhạc có nâng cao tâm trạng của bạn vào cuối tuần này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bump up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bump up

Không có idiom phù hợp