Bản dịch của từ Bundles trong tiếng Việt

Bundles

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bundles (Noun)

bˈʌndlz
bˈʌndlz
01

Một tập hợp các sự vật, hoặc một lượng vật chất được giữ hoặc gắn với nhau.

A collection of things or a quantity of material that is held or tied together.

Ví dụ

The charity distributed bundles of clothes to homeless people last winter.

Tổ chức từ thiện đã phát những bó quần áo cho người vô gia cư mùa đông qua.

They do not provide bundles of food for low-income families in summer.

Họ không cung cấp những bó thực phẩm cho các gia đình thu nhập thấp vào mùa hè.

Are the bundles of supplies ready for the community event on Saturday?

Những bó vật phẩm đã sẵn sàng cho sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy chưa?

Dạng danh từ của Bundles (Noun)

SingularPlural

Bundle

Bundles

Bundles (Verb)

bˈʌndlz
bˈʌndlz
01

Buộc hoặc buộc chặt mọi thứ lại với nhau.

To tie or fasten things together.

Ví dụ

She bundles her clothes before donating them to charity.

Cô ấy gói quần áo trước khi quyên góp cho tổ chức từ thiện.

He does not bundle his donations; he gives them separately.

Anh ấy không gói quyên góp của mình; anh ấy cho riêng lẻ.

Do you bundle your items for the community event?

Bạn có gói các món đồ của mình cho sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Bundles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bundle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bundled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bundled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bundles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bundling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bundles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bundles

Không có idiom phù hợp