Bản dịch của từ Burst out trong tiếng Việt

Burst out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burst out (Phrase)

bɚɹst aʊt
bɚɹst aʊt
01

Đột nhiên bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là tức giận hoặc phấn khích.

To suddenly express strong emotion especially anger or excitement.

Ví dụ

She burst out laughing during the social event last Saturday.

Cô ấy bật cười trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy vừa qua.

He did not burst out with anger at the meeting yesterday.

Anh ấy đã không bùng nổ cơn giận trong cuộc họp hôm qua.

Did she burst out in excitement when she heard the news?

Cô ấy có bùng nổ trong sự phấn khích khi nghe tin không?

02

Nói một cách đột ngột hoặc vô tình, đặc biệt theo cách tiết lộ điều gì đó đã bị che giấu.

To speak suddenly or unwittingly particularly in a way that reveals something that has been hidden.

Ví dụ

During the meeting, Sarah burst out with her true feelings about John.

Trong cuộc họp, Sarah đã bộc lộ cảm xúc thật về John.

He did not burst out when asked about his past mistakes.

Anh ấy không bộc lộ khi được hỏi về những sai lầm trong quá khứ.

Did Maria burst out about her secret plan at the party?

Maria có bộc lộ kế hoạch bí mật của mình tại bữa tiệc không?

03

Đột ngột bắt đầu làm điều gì đó, đặc biệt là nói hoặc cười.

To suddenly begin to do something especially to speak or laugh.

Ví dụ

During the meeting, John burst out laughing at the joke.

Trong cuộc họp, John bật cười trước câu đùa.

She did not burst out in anger at the criticism.

Cô ấy không nổi giận trước lời chỉ trích.

Did Sarah burst out singing during the party last night?

Có phải Sarah đã cất tiếng hát trong bữa tiệc tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/burst out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I often also laughing when talking to someone humorous, even in a time of crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with Burst out

Không có idiom phù hợp