Bản dịch của từ Bussed trong tiếng Việt
Bussed
Bussed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của buss.
Simple past and past participle of buss.
She bussed to school every day to save money on transportation.
Cô ấy đi xe buýt đến trường mỗi ngày để tiết kiệm tiền đi lại.
He never bussed to work because he preferred to drive his car.
Anh ấy không bao giờ đi xe buýt đến công việc vì thích lái ô tô của mình.
Did they bussed to the event or did they take a taxi?
Họ đã đi xe buýt đến sự kiện hay họ đã đi taxi?
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của xe buýt.
Simple past and past participle of bus.
She bussed to school every day last week.
Cô ấy đi xe buýt đến trường mỗi ngày tuần trước.
He didn't bussed to the party because of the rain.
Anh ấy không đi xe buýt đến bữa tiệc vì mưa.
Did they bussed to the concert last night?
Họ có đi xe buýt đến buổi hòa nhạc tối qua không?
Dạng động từ của Bussed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Buss |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bussed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bussed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Busses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bussing |