Bản dịch của từ Bypass trong tiếng Việt

Bypass

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bypass (Noun)

bˈɑɪpɑs
bˈɑɪpˌæs
01

Một phẫu thuật trong đó tạo ra một kênh thay thế, đặc biệt là để cải thiện lưu lượng máu đến tim khi động mạch vành bị tắc.

A surgical operation in which an alternative channel is created especially to improve blood flow to the heart when a coronary artery is blocked.

Ví dụ

The celebrity underwent a bypass to treat his heart condition.

Ngôi sao đã trải qua một ca mổ đường chuyển hướng để điều trị tình trạng tim của mình.

The bypass surgery saved the patient's life by restoring blood flow.

Ca phẫu thuật đường chuyển hướng đã cứu sống bệnh nhân bằng cách phục hồi dòng máu.

The hospital specializes in performing complex bypass procedures for patients.

Bệnh viện chuyên thực hiện các ca mổ đường chuyển hướng phức tạp cho bệnh nhân.

02

Kênh, đường ống hoặc kết nối phụ để cho phép dòng chảy khi kênh chính bị đóng hoặc bị chặn.

A secondary channel pipe or connection to allow a flow when the main one is closed or blocked.

Ví dụ

The social media platform acted as a bypass for traditional advertising.

Nền tảng truyền thông xã hội hoạt động như một đường tắt cho quảng cáo truyền thống.

The charity event served as a bypass to raise funds for the community.

Sự kiện từ thiện phục vụ như một đường tắt để gây quỹ cho cộng đồng.

The local radio station acted as a bypass for spreading important news.

Đài phát thanh địa phương hoạt động như một đường tắt để lan truyền tin tức quan trọng.

03

Đường đi vòng quanh một thị trấn hoặc trung tâm thị trấn để tạo ra tuyến đường thay thế cho giao thông đi qua.

A road passing round a town or its centre to provide an alternative route for through traffic.

Ví dụ

The new bypass reduced traffic congestion in the town center.

Con đường vòng mới giảm ùn tắc giao thông ở trung tâm thành phố.

The bypass construction project aims to improve urban transportation efficiency.

Dự án xây dựng con đường vòng nhằm cải thiện hiệu quả giao thông đô thị.

Drivers prefer taking the bypass to avoid the busy city streets.

Người lái xe thích đi con đường vòng để tránh các con phố đông đúc của thành phố.

Dạng danh từ của Bypass (Noun)

SingularPlural

Bypass

Bypasses

Kết hợp từ của Bypass (Noun)

CollocationVí dụ

Quadruple bypass

Bộ tứ phẫu thuật mạch vành

He underwent a quadruple bypass surgery last week.

Anh ta đã phẫu thuật by-pass bốn lần tuần trước.