Bản dịch của từ Cable tv trong tiếng Việt

Cable tv

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cable tv(Idiom)

01

Hệ thống truyền tín hiệu truyền hình qua cáp đồng trục hoặc cáp quang.

A system of transmitting television signals through coaxial cables or fiber optics.

Ví dụ
02

Phương pháp cung cấp chương trình truyền hình qua mạng cáp.

A method of delivering television programming through cable networks.

Ví dụ
03

Dịch vụ cung cấp nhiều kênh và tùy chọn chương trình thông qua kết nối cáp.

A service that offers various channels and programming options through cable connections.

Ví dụ
04

Một hình thức phân phối phương tiện truyền thông.

A form of media distribution.

Ví dụ
05

Một hệ thống phát sóng tín hiệu truyền hình qua cáp thay vì qua không khí.

A system of broadcasting television signals via cables rather than through the air.

Ví dụ
06

Chương trình do các công ty truyền hình cáp cung cấp.

The programming offered by cable television companies.

Ví dụ
07

Phương tiện để truy cập nội dung truyền hình, thường cung cấp nhiều kênh.

The medium through which televised content is accessed typically offering multiple channels.

Ví dụ
08

Một dịch vụ truyền hình cung cấp chương trình cho người đăng ký qua cáp.

A television service that delivers programming to subscribers via cable.

Ví dụ
09

Thuật ngữ không chính thức cho chương trình truyền hình chủ yếu được cung cấp qua truyền hình cáp.

Informal term for television programming primarily delivered through cable television.

Ví dụ
10

Một hình thức tiêu thụ phương tiện truyền thông phổ biến.

A common form of media consumption.

Ví dụ
11

Chương trình truyền hình được cung cấp qua mạng truyền hình cáp.

Television programming delivered via cable television networks.

Ví dụ
12

Một thuật ngữ được sử dụng để phân biệt các dịch vụ cáp với các tùy chọn vệ tinh hoặc phát trực tuyến.

A term used to differentiate cable services from satellite or streaming options.

Ví dụ
13

Một phương pháp nhận tín hiệu truyền hình qua dây kết nối thay vì ăng-ten.

A method of receiving television signals through connected wires rather than antennas.

Ví dụ
14

Một hệ thống cung cấp chương trình truyền hình bằng cáp.

A system for providing television programming using cables.

Ví dụ
15

Một dịch vụ truyền hình truyền chương trình truyền hình qua dây, thường theo mô hình đăng ký.

A television service that transmits television programming via wires typically in a subscription model.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh