Bản dịch của từ Caesar salad trong tiếng Việt

Caesar salad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caesar salad (Noun)

sˈizɚ sˈæləd
sˈizɚ sˈæləd
01

Một loại salad thường được làm bằng rau diếp romaine, bánh mì nướng, phô mai parmesan, nước chanh, dầu ô liu, trứng, sốt worcestershire, tỏi và hạt tiêu đen, trang trí bằng thịt gà nướng hoặc protein khác.

A type of salad typically made with romaine lettuce croutons parmesan cheese lemon juice olive oil egg worcestershire sauce garlic and black pepper and garnished with grilled chicken or other protein.

Ví dụ

I ordered a Caesar salad at the social gathering last week.

Tôi đã gọi một món salad Caesar tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

We did not have Caesar salad at the charity event yesterday.

Chúng tôi không có salad Caesar tại sự kiện từ thiện hôm qua.

Did you enjoy the Caesar salad at the community picnic?

Bạn có thích salad Caesar tại buổi picnic cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caesar salad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caesar salad

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.