Bản dịch của từ Caffeine trong tiếng Việt

Caffeine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caffeine(Noun)

kˈæfɪn
ˈkæfaɪn
01

Chất gây nghiện có trong cà phê hoặc trà có thể làm tăng sự tỉnh táo và giảm cảm giác mệt mỏi.

The drug present in coffee or tea that can increase alertness and reduce fatigue

Ví dụ
02

Một chất có tác dụng kích thích, ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của cơ thể con người.

A substance that acts as a stimulant affecting the metabolism of the human body

Ví dụ
03

Một loại alcaloid tinh thể trắng đắng, kích thích hệ thần kinh trung ương, được tìm thấy trong cà phê, trà và nhiều loại nước giải khát.

A bitter white crystalline alkaloid that stimulates the central nervous system found in coffee tea and various soft drinks

Ví dụ