Bản dịch của từ Cake trong tiếng Việt

Cake

Noun [U/C] Verb

Cake (Noun)

kˈeik
kˈeik
01

Một món ăn ngọt mềm được làm từ hỗn hợp bột mì, mỡ, trứng, đường và các nguyên liệu khác, nướng và đôi khi cho đá hoặc trang trí.

An item of soft sweet food made from a mixture of flour, fat, eggs, sugar, and other ingredients, baked and sometimes iced or decorated.

Ví dụ

At the birthday party, everyone enjoyed a slice of delicious cake.

Trong bữa tiệc sinh nhật, mọi người đều được thưởng thức một miếng bánh thơm ngon.

She baked a beautiful cake for her best friend's wedding.

Cô ấy đã nướng một chiếc bánh thật đẹp cho đám cưới của người bạn thân nhất của mình.

The cafe offers a variety of cakes for customers to choose from.

Quán cà phê cung cấp nhiều loại bánh cho khách hàng lựa chọn.

02

Một món ăn mặn được tạo thành hình tròn dẹt và thường được nướng hoặc chiên.

An item of savoury food formed into a flat round shape, and typically baked or fried.

Ví dụ

At the birthday party, the cake was beautifully decorated with colorful icing.

Trong bữa tiệc sinh nhật, chiếc bánh được trang trí đẹp mắt với lớp kem đầy màu sắc.

The wedding cake was a three-tiered masterpiece adorned with fresh flowers.

Bánh cưới là một kiệt tác ba tầng được trang trí bằng hoa tươi.

She baked a delicious chocolate cake for the charity bake sale.

Cô ấy đã nướng một chiếc bánh sô cô la thơm ngon cho buổi bán bánh nướng từ thiện.

Dạng danh từ của Cake (Noun)

SingularPlural

Cake

Cakes

Kết hợp từ của Cake (Noun)

CollocationVí dụ

Cake mix

Bột để làm bánh

She bought a cake mix for the charity bake sale.

Cô ấy đã mua một hộp bột làm bánh cho buổi bánh từ thiện.

Cake pan

Khuôn bánh

She bought a new cake pan for the baking competition.

Cô ấy đã mua một cái chảo bánh mới cho cuộc thi làm bánh.

Cake recipe

Công thức làm bánh

Follow the cake recipe precisely.

Tuân thủ công thức làm bánh chính xác.

Cake stand

Kệ bánh

The elegant cake stand was the centerpiece of the social event.

Chiếc đế bánh tinh tế là trung tâm của sự kiện xã hội.

Cake tin

Khuôn bánh

She baked a cake in the tin for the charity event.

Cô ấy đã nướng một cái bánh trong cái khuôn cho sự kiện từ thiện.

Cake (Verb)

kˈeik
kˈeik
01

(của một chất dày hoặc dính, cứng lại khi khô) bao phủ và trở nên cứng trên (bề mặt của một vật thể)

(of a thick or sticky substance that hardens when dry) cover and become encrusted on (the surface of an object)

Ví dụ

The fondant cake beautifully decorated the wedding dessert table.

Chiếc bánh kẹo mềm trang trí đẹp mắt cho bàn tráng miệng trong đám cưới.

She decided to cake her face with glitter for the costume party.

Cô quyết định trang trí khuôn mặt của mình bằng kim tuyến cho bữa tiệc hóa trang.

The artist used clay to cake the sculpture with intricate details.

Nghệ sĩ đã sử dụng đất sét để làm bánh cho tác phẩm điêu khắc với các chi tiết phức tạp.

Dạng động từ của Cake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Caked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Caked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Caking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice filled with mung bean paste or steamed coconut [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Actually, I would not think it was a without my boyfriend telling me it was a [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Believe it or not, my boyfriend tried to bake a as a gift for me on Valentine Day [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Suddenly the lights went out, and my friends appeared with a huge birthday [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Cake

pˈis ˈʌv kˈeɪk

Dễ như ăn kẹo/ Dễ như trở bàn tay

Something easy to do.

The presentation was a piece of cake for Sarah.

Bài thuyết trình dễ dàng với Sarah.

The icing on the cake

ðɨ ˈaɪsɨŋ ˈɑn ðə kˈeɪk

Thêm mắm thêm muối/ Đã tốt lại càng tốt hơn

An extra enhancement.

Her promotion to manager was the icing on the cake.

Sự thăng chức của cô ấy thành quản lý là điều tốt đẹp nhất.