Bản dịch của từ Call for trong tiếng Việt

Call for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Call for (Verb)

kɑl fɑɹ
kɑl fɑɹ
01

Công khai yêu cầu điều gì đó xảy ra, thường là vì bạn nghĩ điều đó là cần thiết.

To publicly ask for something to happen often because you think it is necessary.

Ví dụ

Many activists call for better environmental policies in the community.

Nhiều nhà hoạt động kêu gọi chính sách môi trường tốt hơn trong cộng đồng.

They do not call for more funding for social programs.

Họ không kêu gọi thêm tài trợ cho các chương trình xã hội.

Do leaders call for a change in social policies regularly?

Các nhà lãnh đạo có kêu gọi thay đổi chính sách xã hội thường xuyên không?

Call for (Phrase)

kɑl fɑɹ
kɑl fɑɹ
01

Cần một cái gì đó.

To need something.

Ví dụ

The community call for more volunteers during the annual charity event.

Cộng đồng kêu gọi nhiều tình nguyện viên hơn trong sự kiện từ thiện hàng năm.

They do not call for help when facing social issues.

Họ không kêu gọi giúp đỡ khi đối mặt với các vấn đề xã hội.

Do you think society call for better mental health resources?

Bạn có nghĩ rằng xã hội kêu gọi nguồn lực sức khỏe tâm thần tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/call for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to answer phone all the time are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I the hotline and voiced my complaint because it was necessary for such improper behaviour to be corrected [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I visited my cousin, Lisa, who lives in a cosy little town Greenville [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In addition, the availability of work-related at any time can interrupt employees' personal life when they receive outside of regular work hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Call for

Không có idiom phù hợp