Bản dịch của từ Calm down trong tiếng Việt

Calm down

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calm down (Phrase)

kɑm daʊn
kɑm daʊn
01

Trở nên hoặc làm cho ai đó trở nên ít kích động hoặc phấn khích hơn.

To become or to make someone become less agitated or excited.

Ví dụ

She took a deep breath to calm down before giving her speech.

Cô ấy thở sâu để bình tĩnh trước khi phát biểu của mình.

The teacher asked the students to calm down after the fire alarm.

Giáo viên yêu cầu học sinh bình tĩnh sau cơn báo động cháy.

He tried to calm down his friend who was upset about the situation.

Anh ấy cố gắng làm dịu bạn của mình đang bực tức về tình hình.

Calm down (Verb)

kɑm daʊn
kɑm daʊn
01

Trở nên hoặc làm cho ai đó trở nên ít kích động hoặc phấn khích hơn.

To become or to make someone become less agitated or excited.

Ví dụ

After the mediation, the situation finally calmed down.

Sau phiên hòa giải, tình hình cuối cùng đã yên bình.

She tried to calm down the angry customer with a smile.

Cô ấy cố gắng làm dịu khách hàng tức giận bằng nụ cười.

The teacher asked the students to calm down before the exam.

Giáo viên yêu cầu học sinh bình tĩnh trước kỳ thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calm down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to me and release myself from irritation because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Calm down

Không có idiom phù hợp