Bản dịch của từ Calmer trong tiếng Việt

Calmer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calmer (Noun)

kˈɑmɚ
kˈɑlmɚ
01

Một người hoặc vật làm dịu đi.

A person or thing that calms.

Ví dụ

Meditation is a calmer for many people during stressful times.

Thiền là một phương pháp giúp nhiều người bình tĩnh trong lúc căng thẳng.

Exercise is not a calmer for everyone in social situations.

Tập thể dục không phải là một phương pháp giúp bình tĩnh cho mọi người trong tình huống xã hội.

What is the best calmer for anxiety in social gatherings?

Phương pháp nào là tốt nhất để giúp bình tĩnh khi tham gia các buổi gặp gỡ xã hội?

She is a calmer in our group discussions, always resolving conflicts.

Cô ấy là người làm dịu trong các cuộc thảo luận nhóm của chúng tôi, luôn giải quyết xung đột.

He is not a calmer, often escalating tensions during debates.

Anh ấy không phải là người làm dịu, thường làm leo thang căng thẳng trong các cuộc tranh luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Older parents are typically more settled in their careers and have a clearer sense of self, which can translate into a more stable upbringing for their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Calmer

Không có idiom phù hợp