Bản dịch của từ Calyx trong tiếng Việt

Calyx

Noun [U/C]

Calyx (Noun)

kˈeɪlɪks
kˈælɪks
01

Một khoang hoặc cấu trúc giống như cái cốc.

A cuplike cavity or structure.

Ví dụ

The calyx of the flower is green and protects the petals.

Calyx của bông hoa màu xanh và bảo vệ cánh hoa.

She noticed the calyx was missing from the bouquet she received.

Cô ấy nhận thấy calyx đã mất trong bó hoa cô nhận được.

Is the calyx an important part of the flower's structure?

Calyx có phải là một phần quan trọng của cấu trúc hoa không?

02

Các lá đài của một bông hoa, thường tạo thành một vòng xoắn bao quanh các cánh hoa và tạo thành một lớp bảo vệ xung quanh bông hoa đang trong nụ.

The sepals of a flower typically forming a whorl that encloses the petals and forms a protective layer around a flower in bud.

Ví dụ

The calyx of the rose is green and protects the flower.

Calyx của hoa hồng màu xanh và bảo vệ hoa.

Some flowers have a calyx that is not very noticeable.

Một số loại hoa có calyx không quá rõ ràng.

Is the calyx of the daisy white or yellow?

Calyx của hoa cúc có màu trắng hay màu vàng?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calyx cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calyx

Không có idiom phù hợp