Bản dịch của từ Cam trong tiếng Việt

Cam

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cam (Noun)

kˈæm
kˈæm
01

Máy ảnh, máy quay.

A camera.

Ví dụ

She took a photo with her cam.

Cô ấy chụp ảnh bằng cái cam của mình.

The cam captured the event beautifully.

Cái cam ghi lại sự kiện đẹp mắt.

His cam has high resolution.

Cái cam của anh ấy có độ phân giải cao.

02

Phần nhô ra trên một bộ phận quay trong máy, được thiết kế để tạo ra sự tiếp xúc trượt với một bộ phận khác trong khi quay và truyền chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động thay đổi cho nó.

A projection on a rotating part in machinery, designed to make sliding contact with another part while rotating and impart reciprocal or variable motion to it.

Ví dụ

The cam in the machine allows for smooth movement.

Cái cam trong máy cho phép chuyển động mượt mà.

The camshaft controls the valve timing in the engine.

Trục cam điều khiển thời gian mở van trong động cơ.

The cam follower ensures proper motion in the mechanism.

Người theo dõi cam đảm bảo chuyển động đúng trong cơ cấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cam cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cam

Không có idiom phù hợp