Bản dịch của từ Cameo trong tiếng Việt

Cameo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cameo (Noun)

kˈæmiˌoʊ
kˈæmiˌoʊ
01

Một bản phác thảo văn học mang tính mô tả ngắn gọn gói gọn một ai đó hoặc một cái gì đó.

A short descriptive literary sketch which neatly encapsulates someone or something.

Ví dụ

The article included a cameo about the local charity founder.

Bài báo bao gồm một phần mô tả ngắn về người sáng lập từ thiện địa phương.

Her novel featured a cameo of the town mayor in chapter two.

Cuốn tiểu thuyết của cô có một phần mô tả ngắn về thị trưởng thị trấn trong chương hai.

The play included a cameo by a famous actor in the final act.

Vở kịch bao gồm một phần mô tả ngắn của một diễn viên nổi tiếng trong hồi cuối.

02

Một món đồ trang sức, thường có hình bầu dục, bao gồm một bức chân dung nhìn nghiêng được chạm khắc nổi trên nền có màu khác.

A piece of jewellery typically oval in shape consisting of a portrait in profile carved in relief on a background of a different colour.

Ví dụ

She wore a cameo necklace to the social event last night.

Cô ấy đã đeo một chiếc dây chuyền cameo tới sự kiện xã hội tối qua.

The cameo brooch belonged to her grandmother and held sentimental value.

Cái khuyên áo cameo thuộc sở hữu của bà và có giá trị tinh thần.

The antique cameo ring was passed down through generations in the family.

Chiếc nhẫn cameo cổ đã được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình.

Dạng danh từ của Cameo (Noun)

SingularPlural

Cameo

Cameos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cameo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cameo

Không có idiom phù hợp