Bản dịch của từ Campaign trong tiếng Việt

Campaign

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Campaign (Noun)

kæmpˈein
kæmpˈein
01

Một loạt các hoạt động quân sự nhằm đạt được mục tiêu, giới hạn trong một khu vực cụ thể hoặc liên quan đến một loại hình chiến đấu cụ thể.

A series of military operations intended to achieve a goal, confined to a particular area, or involving a specified type of fighting.

Ví dụ

The charity campaign raised funds for the homeless.

Chiến dịch từ thiện đã gây quỹ cho người vô gia cư.

The election campaign focused on healthcare reform.

Chiến dịch bầu cử tập trung vào cải cách chăm sóc sức khỏe.

The environmental campaign aimed to reduce plastic waste.

Chiến dịch môi trường nhằm giảm lượng rác nhựa.

Dạng danh từ của Campaign (Noun)

SingularPlural

Campaign

Campaigns

Kết hợp từ của Campaign (Noun)

CollocationVí dụ

Branding campaign

Chiến dịch xây dựng thương hiệu

The new social media branding campaign attracted many followers.

Chiến dịch quảng cáo thương hiệu trên mạng xã hội mới thu hút nhiều người theo dõi.

Long-running campaign

Chiến dịch kéo dài

The long-running campaign for mental health awareness continues nationwide.

Chiến dịch kéo dài về nhận thức về sức khỏe tinh thần tiếp tục trên toàn quốc.

Aggressive campaign

Chiến dịch quảng cáo quyết liệt

The company launched an aggressive campaign on social media.

Công ty đã triển khai một chiến dịch quảng cáo quyết liệt trên mạng xã hội.

Determined campaign

Chiến dịch quyết định

She led a determined campaign to raise awareness about mental health.

Cô ấy dẫn đầu một chiến dịch quyết tâm để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Election campaign

Chiến dịch bầu cử

The election campaign attracted many volunteers to support the candidate.

Chiến dịch bầu cử thu hút nhiều tình nguyện viên ủng hộ ứng cử viên.

Campaign (Verb)

kæmpˈein
kæmpˈein
01

Làm việc một cách có tổ chức và tích cực hướng tới một mục tiêu cụ thể, điển hình là mục tiêu chính trị hoặc xã hội.

Work in an organized and active way towards a particular goal, typically a political or social one.

Ví dụ

Volunteers campaigned for the charity event in the community.

Tinh nguyen vien da tien hanh chien dich cho su kien tu thien trong cong dong.

The organization campaigned against child labor in developing countries.

To chuc da tien hanh chien dich chong lao dong tre em o cac nuoc dang phat trien.

Activists campaigned for environmental protection laws in the region.

Nhung nha hoat dong da tien hanh chien dich cho luat bao ve moi truong trong vung.

Dạng động từ của Campaign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Campaign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Campaigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Campaigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Campaigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Campaigning

Kết hợp từ của Campaign (Verb)

CollocationVí dụ

Campaign openly

Chiến dịch công khai

The organization campaigned openly for social equality in the community.

Tổ chức đã tổ chức chiến dịch mở cửa để thúc đẩy bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

Campaign vigorously

Tổ chức mạnh mẽ chiến dịch

The organization campaigned vigorously for mental health awareness.

Tổ chức đã chiến dịch mạnh mẽ về nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Campaign effectively

Chiến dịch hiệu quả

They conducted a social media campaign effectively to raise awareness.

Họ đã thực hiện chiến dịch truyền thông xã hội một cách hiệu quả để nâng cao nhận thức.

Campaign actively

Chiến dịch tích cực

The organization actively campaigns for environmental protection.

Tổ chức tích cực chiến dịch bảo vệ môi trường.

Campaign heavily

Chiến dịch nặng nề

The organization campaigned heavily for mental health awareness.

Tổ chức đã chiến dịch mạnh mẽ để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Campaign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational subsidizing healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Besides, they can use their popularity to promote environmental and help charity organizations get more support from philanthropists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] On one hand, I agree that a large proportion of state budget should be allocated to activities or that promote a healthy lifestyle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Campaign

Không có idiom phù hợp