Bản dịch của từ Campus trong tiếng Việt

Campus

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Campus (Noun Countable)

ˈkæm.pəs
ˈkæm.pəs
01

Khuôn viên trường học.

Campus.

Ví dụ

John enjoys hanging out with friends on campus after classes.

John thích đi chơi với bạn bè trong khuôn viên trường sau giờ học.

The campus library is a popular spot for students to study together.

Thư viện trong khuôn viên trường là địa điểm nổi tiếng để sinh viên học cùng nhau.

The campus cafeteria serves a variety of delicious meals to students.

Nhà ăn trong khuôn viên trường phục vụ nhiều bữa ăn ngon cho sinh viên.

Kết hợp từ của Campus (Noun Countable)

CollocationVí dụ

College campus

Khuôn viên trường đại học

Students often gather at the college campus for social events.

Sinh viên thường tập trung tại khuôn viên trường đại học để tham gia sự kiện xã hội.

School campus

Cơ sở trường học

Students enjoy picnics on the school campus.

Học sinh thích dã ngoại trên khuôn viên trường.

University campus

Khuôn viên trường đại học

The university campus is bustling with students during lunchtime.

Khuôn viên trường đại học rộn ràng với sinh viên vào giờ trưa.

Main campus

Khuôn viên chính

The main campus hosts various social events throughout the year.

Trường chính tổ chức nhiều sự kiện xã hội trong năm.

Corporate campus

Khu đô thị doanh nghiệp

The corporate campus hosted a charity event for the community.

Khu đô thị doanh nghiệp tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/campus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] The two maps illustrate the degree to which a school has changed since 1985 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Finally, a group of trees has been planted, replacing the road in the centre of the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] There has been a question whether students should start an independent life in a dormitory on [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] The majority of them seek a temporary job near school to gain work experience, and others might spend time participating in youth clubs and activities on [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Campus

Không có idiom phù hợp