Bản dịch của từ Canceling trong tiếng Việt

Canceling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Canceling (Verb)

kˈænsəlɪŋ
kˈænslɪŋ
01

Bãi bỏ hoặc vô hiệu.

To annul or invalidate.

Ví dụ

She is canceling her subscription to the social media platform.

Cô ấy đang hủy đăng ký của mình trên nền tảng truyền thông xã hội.

He is not canceling the event despite the bad weather forecast.

Anh ấy không hủy sự kiện dù dự báo thời tiết xấu.

Are they canceling the meeting due to unexpected circumstances?

Họ có hủy cuộc họp vì tình huống bất ngờ không?

02

Để hủy bỏ hoặc rút lui.

To call off or withdraw.

Ví dụ

She is canceling the party due to bad weather.

Cô ấy đang hủy bữa tiệc vì thời tiết xấu.

He is not canceling the meeting with the client.

Anh ấy không hủy cuộc họp với khách hàng.

Are they canceling the charity event next week?

Họ có hủy sự kiện từ thiện vào tuần sau không?

03

Dừng lại hoặc kiềm chế làm một việc gì đó.

To stop or refrain from doing something.

Ví dụ

She is canceling her subscription to the social media platform.

Cô ấy đang hủy đăng ký của mình vào nền tảng truyền thông xã hội.

He is not canceling the event due to the high number of attendees.

Anh ấy không hủy sự kiện do số lượng người tham dự cao.

Are they canceling the social gathering scheduled for next week?

Họ có hủy buổi tụ tập xã hội được lên lịch vào tuần tới không?

Dạng động từ của Canceling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cancel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Canceled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Canceled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cancels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Canceling

Canceling (Noun)

01

Hành động hủy bỏ.

The act of canceling.

Ví dụ

Canceling is a common topic in social media discussions.

Việc hủy bỏ là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội.

Some people believe canceling can have a negative impact on society.

Một số người tin rằng việc hủy bỏ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội.

Is canceling a necessary tool to hold individuals accountable for their actions?

Việc hủy bỏ có phải là một công cụ cần thiết để đánh giá cá nhân về hành động của họ không?

02

Một sự hủy bỏ.

A cancellation.

Ví dụ

Canceling plans with friends is rude.

Hủy kế hoạch với bạn bè là bất lịch sự.

She regrets canceling her trip to the party.

Cô ấy hối hận vì đã hủy chuyến đi đến buổi tiệc.

Did you hear about the canceling of the event?

Bạn đã nghe về việc hủy bỏ sự kiện chưa?

03

Một phương pháp ngăn chặn một cái gì đó.

A method of stopping something.

Ví dụ

Canceling of events due to bad weather is common in IELTS.

Việc hủy bỏ sự kiện do thời tiết xấu là phổ biến trong IELTS.

There should be alternatives for canceling to avoid inconvenience.

Nên có phương án thay thế cho việc hủy bỏ để tránh phiền toái.

Is canceling a speaking test allowed in the IELTS exam?

Việc hủy bỏ bài thi nói có được phép trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/canceling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] My house is very rarely quiet, so I almost always end up using my noise- headphones so that I don't get distracted by what other people in my house are doing [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] But if we could not manage to pay for the tickets in time, the booking procedure would be and there might be someone else taking those 2 tickets before us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and can cause real troubles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Canceling

Không có idiom phù hợp