Bản dịch của từ Cancellation trong tiếng Việt

Cancellation

Noun [U/C]

Cancellation (Noun)

01

Hành động hủy bỏ một cái gì đó.

The action of cancelling something.

Ví dụ

The cancellation of the event disappointed many attendees.

Việc hủy bỏ sự kiện làm thất vọng nhiều người tham dự.

The airline's cancellation policy is clearly stated on their website.

Chính sách hủy chuyến bay của hãng hàng không được nêu rõ trên trang web của họ.

The sudden cancellation of the concert left fans feeling upset.

Việc hủy bỏ đột ngột buổi hòa nhạc khiến người hâm mộ cảm thấy buồn phiền.

Dạng danh từ của Cancellation (Noun)

SingularPlural

Cancellation

Cancellations

Kết hợp từ của Cancellation (Noun)

CollocationVí dụ

Train cancellation

Hủy chuyến tàu

The train cancellation caused chaos at the station.

Việc hủy chuyến tàu gây ra hỗn loạn tại ga.

Flight cancellation

Hủy chuyến bay

The flight cancellation caused inconvenience to many passengers.

Việc hủy chuyến bay gây phiền toái cho nhiều hành khách.

Debt cancellation

Hủy nợ

Debt cancellation can alleviate financial burdens in struggling communities.

Hủy nợ có thể giảm bớt gánh nặng tài chính trong cộng đồng đang gặp khó khăn.

Outright cancellation

Hủy bỏ ngay lập tức

The social event faced outright cancellation due to bad weather.

Sự kiện xã hội bị hủy hoàn toàn do thời tiết xấu.

Last-minute cancellation

Hủy cuối phút

The party was ruined by a last-minute cancellation.

Bữa tiệc bị hủy bởi việc hủy cuối cùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cancellation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and can cause real troubles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] But if we could not manage to pay for the tickets in time, the booking procedure would be and there might be someone else taking those 2 tickets before us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] My house is very rarely quiet, so I almost always end up using my noise- headphones so that I don't get distracted by what other people in my house are doing [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Cancellation

Không có idiom phù hợp