Bản dịch của từ Cancellation policy trong tiếng Việt
Cancellation policy
Noun [U/C]

Cancellation policy(Noun)
kˌænsəlˈeɪʃən pˈɑləsi
kˌænsəlˈeɪʃən pˈɑləsi
01
Chính sách liên quan đến việc chấm dứt một dịch vụ hoặc thỏa thuận.
A policy regarding the termination of a service or agreement.
Ví dụ
02
Một tập hợp các quy tắc liên quan đến cách thức xử lý việc hủy bỏ.
A set of rules concerning how cancellations are handled.
Ví dụ
03
Các điều kiện mà theo đó một việc hủy bỏ được chấp nhận hoặc từ chối.
The conditions under which a cancellation is accepted or rejected.
Ví dụ
