Bản dịch của từ Cancellation policy trong tiếng Việt

Cancellation policy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cancellation policy (Noun)

kˌænsəlˈeɪʃən pˈɑləsi
kˌænsəlˈeɪʃən pˈɑləsi
01

Chính sách liên quan đến việc chấm dứt một dịch vụ hoặc thỏa thuận.

A policy regarding the termination of a service or agreement.

Ví dụ

The cancellation policy for the event was clearly stated on the website.

Chính sách hủy bỏ cho sự kiện đã được nêu rõ trên trang web.

Many people do not understand the cancellation policy for social services.

Nhiều người không hiểu chính sách hủy bỏ cho dịch vụ xã hội.

Is the cancellation policy flexible for social events like weddings?

Chính sách hủy bỏ có linh hoạt cho các sự kiện xã hội như đám cưới không?

02

Một tập hợp các quy tắc liên quan đến cách thức xử lý việc hủy bỏ.

A set of rules concerning how cancellations are handled.

Ví dụ

The cancellation policy for events must be clear to all participants.

Chính sách hủy bỏ cho các sự kiện phải rõ ràng với tất cả người tham gia.

The cancellation policy does not allow refunds after the deadline.

Chính sách hủy bỏ không cho phép hoàn tiền sau thời hạn.

What does the cancellation policy state for large social gatherings?

Chính sách hủy bỏ nói gì về các buổi tụ họp xã hội lớn?

03

Các điều kiện mà theo đó một việc hủy bỏ được chấp nhận hoặc từ chối.

The conditions under which a cancellation is accepted or rejected.

Ví dụ

The cancellation policy for events is strict and must be followed.

Chính sách hủy bỏ cho các sự kiện rất nghiêm ngặt và phải được tuân theo.

Many people do not understand the cancellation policy of social gatherings.

Nhiều người không hiểu chính sách hủy bỏ của các buổi gặp mặt xã hội.

Is the cancellation policy clear for the upcoming community event?

Chính sách hủy bỏ có rõ ràng cho sự kiện cộng đồng sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cancellation policy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cancellation policy

Không có idiom phù hợp