Bản dịch của từ Cancer-related fatigue trong tiếng Việt
Cancer-related fatigue
Noun [U/C]

Cancer-related fatigue (Noun)
kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
01
Một tình trạng đặc trưng bởi sự mệt mỏi hoặc kiệt sức kéo dài, không được cải thiện bằng thời gian nghỉ ngơi và thường liên quan đến ung thư và các liệu pháp điều trị của nó.
A condition characterized by persistent, overwhelming tiredness or exhaustion that is not relieved by rest and is often associated with cancer and its treatments.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cancer-related fatigue
Không có idiom phù hợp