Bản dịch của từ Cancer-related fatigue trong tiếng Việt

Cancer-related fatigue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cancer-related fatigue (Noun)

kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự mệt mỏi hoặc kiệt sức kéo dài, không được cải thiện bằng thời gian nghỉ ngơi và thường liên quan đến ung thư và các liệu pháp điều trị của nó.

A condition characterized by persistent, overwhelming tiredness or exhaustion that is not relieved by rest and is often associated with cancer and its treatments.

Ví dụ

Many cancer patients experience cancer-related fatigue during their treatment.

Nhiều bệnh nhân ung thư trải qua mệt mỏi liên quan đến ung thư trong quá trình điều trị.

Cancer-related fatigue does not improve with simple rest or sleep.

Mệt mỏi liên quan đến ung thư không cải thiện chỉ với việc nghỉ ngơi hoặc ngủ.

How can we support those facing cancer-related fatigue in our community?

Chúng ta có thể hỗ trợ những người đối mặt với mệt mỏi liên quan đến ung thư trong cộng đồng như thế nào?

02

Một triệu chứng của ung thư ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân, làm giảm khả năng hoạt động cả về thể chất và tinh thần.

A symptom of cancer that affects a patient's quality of life, diminishing their physical and mental capacity to function.

Ví dụ

Cancer-related fatigue affects many patients, reducing their daily activities significantly.

Mệt mỏi liên quan đến ung thư ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân, giảm hoạt động hàng ngày.

Cancer-related fatigue does not improve with rest or sleep for patients.

Mệt mỏi liên quan đến ung thư không cải thiện với nghỉ ngơi hay ngủ cho bệnh nhân.

How does cancer-related fatigue impact social interactions for patients like John?

Mệt mỏi liên quan đến ung thư ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của bệnh nhân như John?

03

Sự mệt mỏi có thể do các phương pháp điều trị ung thư như hóa trị liệu và xạ trị, dẫn đến mức năng lượng giảm.

Fatigue that can result from cancer treatments such as chemotherapy and radiation therapy, leading to decreased energy levels.

Ví dụ

Cancer-related fatigue affects many patients during their treatment journey.

Mệt mỏi liên quan đến ung thư ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân trong quá trình điều trị.

Cancer-related fatigue does not improve with regular rest or sleep.

Mệt mỏi liên quan đến ung thư không cải thiện với việc nghỉ ngơi hoặc ngủ thường xuyên.

How does cancer-related fatigue impact social interactions for patients?

Mệt mỏi liên quan đến ung thư ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của bệnh nhân?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cancer-related fatigue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cancer-related fatigue

Không có idiom phù hợp