Bản dịch của từ Cancer-related fatigue trong tiếng Việt
Cancer-related fatigue
Noun [U/C]

Cancer-related fatigue(Noun)
kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
kˈænsɚəlˌeɪtɚd fətˈiɡ
01
Một tình trạng đặc trưng bởi sự mệt mỏi hoặc kiệt sức kéo dài, không được cải thiện bằng thời gian nghỉ ngơi và thường liên quan đến ung thư và các liệu pháp điều trị của nó.
A condition characterized by persistent, overwhelming tiredness or exhaustion that is not relieved by rest and is often associated with cancer and its treatments.
Ví dụ
Ví dụ
