Bản dịch của từ Canine trong tiếng Việt

Canine

Adjective Noun [U/C]

Canine (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc giống như một con chó hoặc những con chó.

Relating to or resembling a dog or dogs.

Ví dụ

She has a canine companion to keep her company at home.

Cô ấy có một người bạn cún để giữ cô ở nhà.

He is afraid of canine creatures due to a childhood incident.

Anh ấy sợ các sinh vật giống chó do một sự cố ở tuổi thơ.

Do you think having a canine friend can improve social interactions?

Bạn có nghĩ rằng việc có một người bạn cún có thể cải thiện giao tiếp xã hội không?

Canine (Noun)

kˈeɪnaɪn
kˈeɪnaɪn
01

Một chiếc răng nhọn giữa răng cửa và răng tiền hàm của động vật có vú, thường to ra rất nhiều ở động vật ăn thịt.

A pointed tooth between the incisors and premolars of a mammal often greatly enlarged in carnivores.

Ví dụ

Canine teeth are sharp and used for tearing food.

Răng nanh sắc và được sử dụng để xé thức ăn.

She doesn't like dogs with large canines.

Cô ấy không thích những con chó có răng nanh lớn.

Do you know the purpose of canine teeth in mammals?

Bạn có biết mục đích của răng nanh ở động vật có vú không?

02

Một con chó.

A dog.

Ví dụ

Canines are loyal companions for many people around the world.

Chó là bạn đồng hành trung thành của nhiều người trên thế giới.

Some people are afraid of canines due to past negative experiences.

Một số người sợ chó vì những trải nghiệm tiêu cực trong quá khứ.

Are canines allowed in public places in your country?

Chó có được phép vào nơi công cộng ở quốc gia của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canine

Không có idiom phù hợp