Bản dịch của từ Canopying trong tiếng Việt

Canopying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Canopying (Verb)

kˈænəpˌaɪɨŋ
kˈænəpˌaɪɨŋ
01

Chuyển đổi một khu vực thành không gian có mái che bằng cách sử dụng mái che hoặc cấu trúc tương tự.

Converting an area into a covered space using a canopy or similar structure.

Ví dụ

They are canopying the park for the community festival next week.

Họ đang che phủ công viên cho lễ hội cộng đồng tuần tới.

The organizers are not canopying the area due to bad weather forecasts.

Các nhà tổ chức không che phủ khu vực vì dự báo thời tiết xấu.

Are they canopying the school playground for the annual picnic?

Họ có đang che phủ sân chơi trường học cho buổi dã ngoại thường niên không?

Dạng động từ của Canopying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Canopy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Canopied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Canopied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Canopies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Canopying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/canopying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canopying

Không có idiom phù hợp