Bản dịch của từ Canteen trong tiếng Việt

Canteen

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Canteen (Noun)

kæntˈinz
kæntˈinz
01

Một thùng nhỏ để đựng nước hoặc đồ uống khác.

A small container for carrying water or other drinks.

Ví dụ

I always carry my canteen during our hiking trips in Colorado.

Tôi luôn mang theo bình nước trong các chuyến đi bộ ở Colorado.

The students did not forget their canteen at the picnic yesterday.

Các học sinh đã không quên bình nước của mình trong buổi picnic hôm qua.

Did you bring your canteen to the outdoor social event last week?

Bạn đã mang bình nước của mình đến sự kiện ngoài trời tuần trước chưa?

Dạng danh từ của Canteen (Noun)

SingularPlural

Canteen

Canteens

Canteen (Noun Countable)

kæntˈinz
kæntˈinz
01

Nơi cung cấp bữa ăn cho mọi người ở nơi công cộng.

A place where meals are provided to people in a public place.

Ví dụ

The university canteen serves lunch to over 500 students daily.

Nhà ăn của trường phục vụ bữa trưa cho hơn 500 sinh viên mỗi ngày.

The canteen does not offer vegetarian options for lunch.

Nhà ăn không cung cấp lựa chọn ăn chay cho bữa trưa.

Is the canteen open during the weekends for students?

Nhà ăn có mở cửa vào cuối tuần cho sinh viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canteen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] In the south of the map is an office building that also houses a while in the east lies a factory [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Canteen

Không có idiom phù hợp