Bản dịch của từ Capacity trong tiếng Việt

Capacity

Noun [U]

Capacity (Noun Uncountable)

kəˈpæs.ə.ti
kəˈpæs.ə.ti
01

Năng lực làm gì.

Capacity to do what?

Ví dụ

Her capacity for empathy made her a great social worker.

Khả năng đồng cảm của cô đã khiến cô trở thành một nhân viên xã hội tuyệt vời.

The community center reached full capacity during the event.

Trung tâm cộng đồng đã hoạt động hết công suất trong sự kiện này.

Volunteers showed their capacity for kindness by helping those in need.

Các tình nguyện viên đã thể hiện khả năng tử tế của mình bằng cách giúp đỡ những người gặp khó khăn.

02

Sức chứa.

Capacity.

Ví dụ

The capacity of the venue was 500 people.

Sức chứa của địa điểm là 500 người.

Her emotional capacity allowed her to empathize with others.

Năng lực cảm xúc của cô cho phép cô đồng cảm với người khác.

The community center reached full capacity during the charity event.

Trung tâm cộng đồng đã đạt hết công suất trong sự kiện từ thiện.

Kết hợp từ của Capacity (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Nuclear capacity

Năng lực hạt nhân

The country aims to increase its nuclear capacity for energy production.

Quốc gia đang cố gắng tăng năng lực hạt nhân để sản xuất năng lượng.

Production capacity

Năng lực sản xuất

The company doubled its production capacity to meet demand.

Công ty đã tăng gấp đôi năng lực sản xuất để đáp ứng nhu cầu.

Acting capacity

Khả năng diễn xuất

She is currently working in an acting capacity as the team leader.

Cô ấy hiện đang làm việc trong vai trò thay thế làm trưởng nhóm.

Professional capacity

Năng lực chuyên môn

She works in a professional capacity as a social worker.

Cô ấy làm việc trong vai trò chuyên nghiệp như một công nhân xã hội.

Economic capacity

Năng lực kinh tế

The country's economic capacity influences its social welfare programs.

Khả năng kinh tế của đất nước ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capacity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Their to allocate resources, implement interventions, and regulate industries can profoundly impact this challenge, ensuring a healthier future for children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In fact, recent studies have shown that multilingual people appear to have higher intellectual than the monolingual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Plan B, however, can help to maximize the seating since more gaps are left between the tables and an additional row of chairs are set up facing the outer rows [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Additionally, mastering a new language requires a great amount of time and effort, which assists the advancement of cognitive skills, promotes memory and enhances perseverance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Capacity

Không có idiom phù hợp