Bản dịch của từ Capacity planning trong tiếng Việt

Capacity planning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capacity planning (Noun)

kəpˈæsəti plˈænɨŋ
kəpˈæsəti plˈænɨŋ
01

Quá trình xác định năng lực sản xuất cần thiết cho một tổ chức để đáp ứng những thay đổi trong nhu cầu sản phẩm của nó.

The process of determining the production capacity needed by an organization to meet changing demands for its products.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một phương pháp đảm bảo rằng một tổ chức có đủ nguồn lực đúng thời điểm để đáp ứng nhu cầu.

A method for ensuring that an organization has the right number of resources to meet demands at the right time.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thực tiễn dự đoán nhu cầu tương lai và phân bổ nguồn lực một cách hợp lý để duy trì hiệu quả.

The practice of forecasting future needs and allocating resources accordingly to maintain efficiency.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capacity planning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capacity planning

Không có idiom phù hợp