Bản dịch của từ Capital offense trong tiếng Việt
Capital offense

Capital offense (Noun)
Tội ác bị xử án tử hình.
A crime punishable by death.
Murder is considered a capital offense in many countries worldwide.
Giết người được coi là tội ác nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.
Robbery is not a capital offense in the United States.
Cướp bóc không phải là tội ác nghiêm trọng ở Hoa Kỳ.
Is treason a capital offense in your country?
Phản quốc có phải là tội ác nghiêm trọng ở đất nước bạn không?
Tại một số khu vực pháp lý, một tội phạm nghiêm trọng thường bao gồm các hình phạt nặng nề, bao gồm cả việc giam giữ.
In some jurisdictions, a serious crime that typically involves severe penalties, including imprisonment.
Murder is considered a capital offense in many states across America.
Giết người được coi là tội ác nghiêm trọng ở nhiều bang tại Mỹ.
Robbery is not a capital offense in most jurisdictions.
Cướp không phải là tội ác nghiêm trọng ở hầu hết các khu vực pháp lý.
Is treason classified as a capital offense in your country?
Tội phản quốc có được phân loại là tội ác nghiêm trọng ở quốc gia của bạn không?
Murder is considered a capital offense in many countries around the world.
Giết người được coi là tội ác nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.
Robbery is not a capital offense in most states in the USA.
Cướp không phải là tội ác nghiêm trọng ở hầu hết các bang Mỹ.
Is human trafficking classified as a capital offense in your country?
Buôn bán người có được phân loại là tội ác nghiêm trọng ở quốc gia bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp