Bản dịch của từ Car trong tiếng Việt

Car

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Car (Noun Countable)

kɑːr
kɑːr
01

Xe ô tô.

Car.

Ví dụ

Many families in my neighborhood own more than one car.

Nhiều gia đình trong khu phố của tôi sở hữu nhiều hơn một chiếc ô tô.

Car ownership is a status symbol in many societies.

Sở hữu ô tô là biểu tượng địa vị trong nhiều xã hội.

The car industry plays a significant role in the economy.

Ngành công nghiệp ô tô đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Kết hợp từ của Car (Noun Countable)

CollocationVí dụ

A make of car

Một hãng ô tô

Toyota is a make of car.

Toyota là một hãng xe ô tô.

A model of car

Một mẫu xe hơi

She drives a model of car to work every day.

Cô ấy lái một mô hình ô tô đến công việc mỗi ngày.

Cars on the road

Xe trên đường

Many cars on the road cause traffic congestion.

Nhiều xe trên đường gây kẹt xe.

A brand of car

Một thương hiệu ô tô

Toyota is a brand of car.

Toyota là một thương hiệu xe hơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Car cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] Overall, the proportion of people who owned two or three rose while the figure for those who owned no declined [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 14/03/2019
[...] This leads to a number of consequences, including a rise in usage in these countries and access to large out-of-town stores becoming limited for those without [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 14/03/2019
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Not only can this entail great profit decreases which would discourage many businesses from making and selling but it may also raise the prices on the market, which eventually decreases the number of consumers financially strong enough to purchase this vehicle [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these manufacturers and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, turning a blind eye to environmental hazards associated with this vehicle and, instead, allow more and more to be manufactured worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Car

Không có idiom phù hợp