Bản dịch của từ Car trong tiếng Việt

Car

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Car (Noun Countable)

kɑːr
kɑːr
01

Xe ô tô.

Car.

Ví dụ

Many families in my neighborhood own more than one car.

Nhiều gia đình trong khu phố của tôi sở hữu nhiều hơn một chiếc ô tô.

Car ownership is a status symbol in many societies.

Sở hữu ô tô là biểu tượng địa vị trong nhiều xã hội.

The car industry plays a significant role in the economy.

Ngành công nghiệp ô tô đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Kết hợp từ của Car (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Dump car

Xe tải

The dump car collected trash from the neighborhood.

Xe rác thu gom rác từ khu phố.

Borrow car

Mượn xe

He borrowed his friend's car for the weekend.

Anh ấy mượn xe của bạn mình cho cuối tuần.

Get out of car

Xuống xe

She quickly got out of the car to help the injured pedestrian.

Cô ấy nhanh chóng rời khỏi xe để giúp người đi bộ bị thương.

Manufacture car

Sản xuất ôtô

The company manufactures cars for environmentally friendly transportation.

Công ty sản xuất ô tô cho phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.

Trade in car

Giao dịch ô tô

He decided to trade in his old car for a newer model.

Anh ấy quyết định đổi xe cũ của mình lấy một mẫu mới hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Car cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] Overall, the proportion of people who owned two or three rose while the figure for those who owned no declined [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] In 1975, nearly half of the UK population had one while people with no took up a smaller percentage, at roughly 43 [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] Over the next 20 years, the percentage of those with one gradually rose back up to 45% whereas the percentage of those with no continued to decline to about 22 [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] This leads to a number of consequences, including a rise in usage in these countries and access to large out-of-town stores becoming limited for those without [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Car

Không có idiom phù hợp