Bản dịch của từ Caretaker trong tiếng Việt

Caretaker

Noun [U/C]

Caretaker (Noun)

kˈɛɹtˌeikɚ
kˈɛɹtˌeikəɹ
01

Một người được thuê để trông coi một tòa nhà.

A person employed to look after a building.

Ví dụ

The caretaker ensures the safety of the school premises.

Người trông nom đảm bảo an toàn cho khuôn viên trường.

The caretaker cleans and maintains the community center regularly.

Người trông nom dọn dẹp và bảo quản trung tâm cộng đồng thường xuyên.

The caretaker greets visitors and assists with building access.

Người trông nom chào đón khách và hỗ trợ việc truy cập tòa nhà.

02

Người được thuê để chăm sóc người hoặc động vật.

A person employed to look after people or animals.

Ví dụ

The caretaker at the nursing home is very kind.

Người giữ trẻ ở viện dưỡng lão rất tốt bụng.

The school hired a new caretaker to take care of the playground.

Trường đã thuê một người giữ trẻ mới để chăm sóc sân chơi.

The zoo's caretaker feeds the animals every day.

Người giữ trẻ ở sở thú cho ăn động vật mỗi ngày.

Dạng danh từ của Caretaker (Noun)

SingularPlural

Caretaker

Caretakers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caretaker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caretaker

Không có idiom phù hợp