Bản dịch của từ Caring trong tiếng Việt

Caring

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caring (Adjective)

kˈɛɹiŋ
kˈɛɹɪŋ
01

(của một người) tốt bụng, nhạy cảm hoặc đồng cảm.

(of a person) kind, sensitive, or empathetic.

Ví dụ

She is a caring friend who always listens to others.

Cô ấy là một người bạn chu đáo và luôn lắng nghe người khác.

The caring nurse comforted the patients in the hospital.

Y tá chu đáo đã an ủi bệnh nhân trong bệnh viện.

The organization provides caring support for the elderly in need.

Tổ chức cung cấp hỗ trợ chăm sóc cho người già gặp khó khăn.

Dạng tính từ của Caring (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Caring

Quan tâm

More caring

Quan tâm hơn

Most caring

Quan tâm nhất

Caring (Verb)

kˈɛɹiŋ
kˈɛɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund of care.

Present participle and gerund of care.

Ví dụ

She is always caring for her elderly neighbors.

Cô ấy luôn quan tâm đến những người hàng xóm lớn tuổi của mình.

Caring for others is an essential trait in social work.

Chăm sóc người khác là một đặc điểm cần thiết trong công tác xã hội.

The community appreciates her caring attitude towards those in need.

Cộng đồng đánh giá cao thái độ quan tâm của cô ấy đối với những người gặp khó khăn.

Dạng động từ của Caring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Care

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Caring

Caring (Noun)

kˈɛɹiŋ
kˈɛɹɪŋ
01

Hành động của một người quan tâm.

The act of one who cares.

Ví dụ

Her caring for the homeless made a significant impact in the community.

Sự chăm sóc của cô dành cho người vô gia cư đã có tác động đáng kể trong cộng đồng.

The caring of the volunteers helped improve the lives of many people.

Sự quan tâm của các tình nguyện viên đã giúp cải thiện cuộc sống của nhiều người.

The government's caring for the elderly is evident in their support programs.

Sự chăm sóc của chính phủ dành cho người già được thể hiện rõ trong các chương trình hỗ trợ của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Personally, I respect him very much, he was a strong leader, but also and well cultured [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] For example, many first-time parents can be overwhelmed by the responsibility of for their newborn infant [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Some people believe that younger family members be held legally responsible for supporting elderly individuals who are no longer physically, mentally, or financially capable of for themselves [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Not only that, growing a plant, watering it daily, and ensuring it stays healthy help us learn how to be be patient, and feel a sense of relaxation [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Caring

pˈæst kˈɛɹɨŋ

Nước chảy bèo trôi

[of someone] beyond caring about someone or something that is hopeless.

After losing his job and home, he was past caring about anything.

Sau khi mất việc và nhà, anh ấy không còn quan tâm đến bất cứ điều gì.