Bản dịch của từ Carnation trong tiếng Việt

Carnation

Noun [U/C]

Carnation (Noun)

kɑɹnˈeiʃn̩
kɑɹnˈeiʃn̩
01

Một giống đinh hương màu hồng được trồng hai hoa, có lá màu xanh xám và hoa màu hồng, trắng hoặc đỏ sặc sỡ.

A double-flowered cultivated variety of clove pink, with grey-green leaves and showy pink, white, or red flowers.

Ví dụ

She wore a beautiful carnation pinned to her dress at the social event.

Cô ấy đã đeo một bông hoa cẩm chướng xinh đẹp gài trên váy của mình tại sự kiện xã hội.

The centerpiece of the social gathering table was a vase of carnations.

Trung tâm của bàn tụ tập xã hội là một lọ hoa cẩm chướng.

02

Một màu hồng hồng.

A rosy pink colour.

Ví dụ

She wore a beautiful carnation dress to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt đẹp tại sự kiện xã hội.

The decorations at the social gathering were all in carnation hues.

Các trang trí tại buổi tụ họp xã hội đều trong gam màu hồng nhạt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carnation

Không có idiom phù hợp