Bản dịch của từ Carry out an investigation trong tiếng Việt
Carry out an investigation

Carry out an investigation(Verb)
Carry out an investigation(Phrase)
Để tiến hành một cuộc khảo sát có hệ thống về một vấn đề hoặc chủ đề
To pursue a systematic examination of an issue or subject
Thực hiện một kế hoạch hoặc quy trình để tìm kiếm thông tin
To execute a plan or procedure to find information
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
“Carry out an investigation” là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh, dùng để chỉ hành động thực hiện hoặc tiến hành một cuộc điều tra, nghiên cứu nhằm tìm kiếm thông tin hoặc giải quyết vấn đề. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, ở Mỹ, tính từ “investigative” có thể thường được sử dụng hơn để mô tả các hoạt động liên quan đến điều tra.
“Carry out an investigation” là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh, dùng để chỉ hành động thực hiện hoặc tiến hành một cuộc điều tra, nghiên cứu nhằm tìm kiếm thông tin hoặc giải quyết vấn đề. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, ở Mỹ, tính từ “investigative” có thể thường được sử dụng hơn để mô tả các hoạt động liên quan đến điều tra.
