Bản dịch của từ Carry out market research trong tiếng Việt

Carry out market research

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry out market research (Verb)

kˈæɹi ˈaʊt mˈɑɹkət ɹˈisɝtʃ
kˈæɹi ˈaʊt mˈɑɹkət ɹˈisɝtʃ
01

Thực hiện hoặc tiến hành một nhiệm vụ hoặc hoạt động cụ thể.

To perform or conduct a specific task or activity.

Ví dụ

Many companies carry out market research to understand customer needs.

Nhiều công ty tiến hành nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu khách hàng.

They do not carry out market research every year, only when necessary.

Họ không tiến hành nghiên cứu thị trường hàng năm, chỉ khi cần thiết.

Do you think schools should carry out market research for student programs?

Bạn có nghĩ rằng các trường nên tiến hành nghiên cứu thị trường cho các chương trình học sinh không?

02

Để hoàn thành hoặc thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng.

To accomplish or complete a task or function.

Ví dụ

Companies must carry out market research to understand customer needs.

Các công ty phải thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu khách hàng.

They do not carry out market research before launching new products.

Họ không thực hiện nghiên cứu thị trường trước khi ra mắt sản phẩm mới.

Do you carry out market research for your social initiatives?

Bạn có thực hiện nghiên cứu thị trường cho các sáng kiến xã hội của mình không?

03

Để đưa đến sự hoàn thành hoặc tác động; thực hiện.

To bring to completion or effect; to execute.

Ví dụ

Companies carry out market research to understand consumer preferences better.

Các công ty thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu sở thích người tiêu dùng tốt hơn.

They do not carry out market research before launching new products.

Họ không thực hiện nghiên cứu thị trường trước khi ra mắt sản phẩm mới.

Do you think businesses should carry out market research regularly?

Bạn có nghĩ rằng các doanh nghiệp nên thực hiện nghiên cứu thị trường thường xuyên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry out market research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carry out market research

Không có idiom phù hợp