Bản dịch của từ Carry through trong tiếng Việt

Carry through

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry through (Phrase)

kˈæɹi ɵɹu
kˈæɹi ɵɹu
01

Hoàn tất thành công.

Complete successfully.

Ví dụ

The community project will carry through by December 2023.

Dự án cộng đồng sẽ hoàn thành vào tháng 12 năm 2023.

They did not carry through their plans for a local festival.

Họ đã không thực hiện kế hoạch cho lễ hội địa phương.

Will the new initiative carry through effectively this year?

Liệu sáng kiến mới có thực hiện hiệu quả trong năm nay không?

Carry through (Verb)

kˈæɹi ɵɹu
kˈæɹi ɵɹu
01

Để đảm bảo rằng một cái gì đó đã được lên kế hoạch hoặc bắt đầu được hoàn thành.

To make sure that something that has been planned or started is completed.

Ví dụ

The community will carry through the project by next summer.

Cộng đồng sẽ hoàn thành dự án vào mùa hè tới.

They did not carry through their promise to help the homeless.

Họ đã không thực hiện lời hứa giúp đỡ người vô gia cư.

Will the organization carry through its goals this year?

Liệu tổ chức có hoàn thành các mục tiêu trong năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carry through

Không có idiom phù hợp