Bản dịch của từ Carve up trong tiếng Việt
Carve up

Carve up (Verb)
They will carve up the budget for community projects next month.
Họ sẽ chia nhỏ ngân sách cho các dự án cộng đồng vào tháng tới.
The committee did not carve up the resources equally among groups.
Ủy ban đã không chia đều tài nguyên giữa các nhóm.
Will they carve up the city funds for social programs this year?
Họ có chia nhỏ quỹ thành phố cho các chương trình xã hội năm nay không?
The government will carve up the budget for social programs unfairly.
Chính phủ sẽ phân chia ngân sách cho các chương trình xã hội một cách không công bằng.
They did not carve up the resources equally among the communities.
Họ đã không phân chia tài nguyên một cách công bằng giữa các cộng đồng.
Will the leaders carve up the land for their own benefit?
Liệu các nhà lãnh đạo có phân chia đất đai cho lợi ích của riêng họ không?
They carve up the turkey at Thanksgiving dinner every year.
Họ thái gà tây trong bữa tối Lễ Tạ Ơn mỗi năm.
She does not carve up the cake before serving it.
Cô ấy không cắt bánh trước khi phục vụ.
Do you carve up the vegetables for the salad?
Bạn có cắt rau cho món salad không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp