Bản dịch của từ Carving trong tiếng Việt

Carving

Noun [U/C]

Carving (Noun)

kˈɑɹvɪŋ
kˈɑɹvɪŋ
01

(điêu khắc) một vật chạm khắc.

Sculpture a carved object.

Ví dụ

She admired the intricate carving on the wooden statue.

Cô ấy ngưỡng mộ những điêu khắc tinh xảo trên tượng gỗ.

The artist showcased his talent through the detailed carvings.

Nghệ sĩ trưng bày tài năng của mình qua những điêu khắc chi tiết.

The exhibition featured traditional carvings from various cultures.

Triển lãm trưng bày những điêu khắc truyền thống từ nhiều văn hóa khác nhau.

02

Hành động hoặc thủ công tạo ra một vật chạm khắc.

The act or craft of producing a carved object.

Ví dụ

The artisan displayed his carving skills at the cultural festival.

Nghệ nhân trưng bày kỹ năng điêu khắc của mình tại lễ hội văn hóa.

The intricate carving on the wooden mask impressed the audience.

Việc điêu khắc tinh xảo trên mặt nạ gỗ gây ấn tượng với khán giả.

The museum showcased ancient carvings from different civilizations.

Bảo tàng trưng bày những tác phẩm điêu khắc cổ đại từ các nền văn minh khác nhau.

Dạng danh từ của Carving (Noun)

SingularPlural

Carving

Carvings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, with proper time management and prioritization, it is possible for both adults and children to out moments for leisure activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Carving

Không có idiom phù hợp