Bản dịch của từ Case trong tiếng Việt

Case

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Case (Noun Countable)

keɪs
keɪs
01

Trường hợp.

Case.

Ví dụ

In John's case, social services provided support for his family.

Trong trường hợp của John, các dịch vụ xã hội đã hỗ trợ cho gia đình anh ấy.

There were 10 reported cases of child abuse in the community.

Có 10 trường hợp lạm dụng trẻ em được báo cáo trong cộng đồng.

The court will review each case individually to determine the outcome.

Tòa án sẽ xem xét từng trường hợp riêng lẻ để xác định kết quả.

Kết hợp từ của Case (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Severe case

Trường hợp nghiêm trọng

The pandemic led to a severe case of unemployment in the city.

Đại dịch dẫn đến trường hợp nghiêm trọng về thất nghiệp ở thành phố.

Carrying case

Túi đựng

The carrying case for the camera is durable and lightweight.

Hộp đựng cho máy ảnh bền và nhẹ.

Glass case

Tủ kính

The museum displayed the artifact in a glass case.

Bảo tàng trưng bày hiện vật trong một hộp kính.

Presentation case

Trình bày trường hợp

The presentation case contained valuable jewelry for the charity auction.

Hộp trưng bày chứa đồ trang sức quý giá cho buổi đấu giá từ thiện.

Striking case

Vụ án nổi bật

The striking case of sarah raised awareness about mental health.

Trường hợp nổi bật của sarah đã nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Case cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In this spending more on social welfare should not be compulsory [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By contrast, this would never be the when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] However, this is no longer the as scientists and tourists are now able to visit such places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Furthermore, living under one roof helps family members to keep a close eye on one another in of troubles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Case

I rest my case

ˈaɪ ɹˈɛst mˈaɪ kˈeɪs.

Tôi không còn gì để nói/ Tôi đã nói hết ý của mình

What you just heard sums up my point of view.

After hearing all the evidence, I rest my case.

Sau khi nghe tất cả bằng chứng, tôi kết luận vụ án.

ə nˈʌt kˈeɪs

Dở hơi/ Điên khùng

A crazy person; an irrational person.

He is always talking to himself, people think he's a nut case.

Anh ta luôn tự nói với bản thân, mọi người nghĩ anh ta điên rồ.

ə bˈæskət kˈeɪs

Yếu bóng vía

A person who is a nervous wreck.

After failing his exams, John became a basket case.

Sau khi thi không đỗ, John trở thành một trường hợp rối trí.

A case of the blind leading the blind

ə kˈeɪs ˈʌv ðə blˈaɪnd lˈidɨŋ ðə blˈaɪnd

Thầy bói xem voi/ Mù dẫn mù

A situation where people who don't know how to do something try to teach other people.

The group project turned into a case of the blind leading the blind.

Dự án nhóm biến thành trường hợp mù dẫn mù.