Bản dịch của từ Catbird trong tiếng Việt
Catbird

Catbird (Noun)
The catbird sings beautifully at Central Park during summer evenings.
Chim catbird hát hay ở Central Park vào buổi tối mùa hè.
Many people did not notice the catbird in the tree.
Nhiều người không nhận thấy chim catbird trên cây.
Did you hear the catbird's call at the picnic yesterday?
Bạn có nghe tiếng gọi của chim catbird trong buổi picnic hôm qua không?
The catbird sang loudly in the park yesterday afternoon.
Chim catbird hót to trong công viên chiều qua.
Many people do not recognize the catbird's unique call.
Nhiều người không nhận ra tiếng hót đặc biệt của chim catbird.
Did you hear the catbird calling near the lake?
Bạn có nghe thấy tiếng chim catbird gọi gần hồ không?
"Catbird" là danh từ chỉ một loài chim thuộc họ Mimidae, thường được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Loài chim này nổi bật với tiếng kêu đặc trưng, thường giống như tiếng mèo kêu. Từ "catbird" không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về hình thức viết lẫn cách phát âm. Tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh văn học hay nghiên cứu sinh thái.
Từ "catbird" xuất phát từ tiếng Anh, trong đó "cat" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "cattus", nghĩa là mèo, và "bird" từ tiếng Anh cổ "brid", có nghĩa là chim. Thuật ngữ này xuất hiện vào thế kỷ 19, với ý nghĩa chỉ loại chim thuộc họ Mimidae, nổi bật với tiếng hót giống như mèo kêu. Sự kết hợp giữa tính chất âm thanh và hình dáng của loài chim này đã dẫn đến tên gọi "catbird", phản ánh đặc điểm âm thanh đặc trưng của chúng trong tự nhiên.
Từ "catbird" không phải là một từ phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh nghiên cứu từ vựng, "catbird" thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học và quan sát động vật, đặc biệt khi đề cập đến những loài chim thuộc chi Dumetella. Từ này cũng có thể xuất hiện trong các cuộc thảo luận về hệ sinh thái và đa dạng sinh học. Tuy nhiên, tần suất sử dụng vẫn ở mức hạn chế trong tương quan với các từ vựng cơ bản hơn.