Bản dịch của từ Catch someone at a bad time trong tiếng Việt
Catch someone at a bad time

Catch someone at a bad time (Phrase)
I caught Sarah at a bad time during her busy workday.
Tôi đã gặp Sarah vào lúc cô ấy bận rộn trong ngày làm việc.
He did not want to catch John at a bad time yesterday.
Anh ấy không muốn gặp John vào lúc không thuận lợi hôm qua.
Did you catch Emily at a bad time during the meeting?
Bạn có gặp Emily vào lúc không thuận lợi trong cuộc họp không?
I caught Sarah at a bad time during her busy workday.
Tôi đã gặp Sarah vào lúc không thuận tiện trong ngày làm việc bận rộn.
I did not catch him at a bad time yesterday.
Hôm qua, tôi không gặp anh ấy vào lúc không thuận tiện.
Did you catch Lisa at a bad time last week?
Bạn đã gặp Lisa vào lúc không thuận tiện tuần trước chưa?
I caught Sarah at a bad time during her stressful workday.
Tôi đã làm phiền Sarah vào lúc cô ấy đang căng thẳng.
They did not want to catch him at a bad time yesterday.
Họ không muốn làm phiền anh ấy vào lúc anh không vui hôm qua.
Did you catch her at a bad time when she was busy?
Bạn có làm phiền cô ấy khi cô ấy đang bận không?
Cụm từ "catch someone at a bad time" có nghĩa là gặp gỡ hoặc liên lạc với ai đó trong một thời điểm không thuận lợi hoặc không phù hợp, dẫn đến việc người đó không thể hoặc không muốn tương tác. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh với cách hiểu tương tự. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, có thể ít phổ biến hơn. Cách dùng của cụm từ này thường mang sắc thái nhấn mạnh đến sự không tiện lợi trong giao tiếp hoặc tình huống xã hội.