Bản dịch của từ Catch up trong tiếng Việt

Catch up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catch up (Phrase)

kˈætʃ ˈʌp
kˈætʃ ˈʌp
01

Tăng tốc độ để tiếp cận ai đó hoặc cái gì đó.

To increase speed in order to reach someone or something.

Ví dụ

I need to catch up with my friends at the cafe.

Tôi cần bắt kịp bạn bè ở quán cà phê.

She doesn't want to catch up with the latest trends.

Cô ấy không muốn bắt kịp các xu hướng mới nhất.

Will you catch up with us at the party tonight?

Bạn có bắt kịp chúng tôi tại bữa tiệc tối nay không?

I need to catch up with my classmates on the latest news.

Tôi cần bắt kịp với bạn học về tin tức mới nhất.

She didn't catch up with the group due to a traffic jam.

Cô ấy không bắt kịp với nhóm vì kẹt xe.

02

Để bù đắp thời gian đã mất.

To make up for lost time.

Ví dụ

I need to catch up with my friends this weekend.

Tôi cần bắt kịp bạn bè vào cuối tuần này.

She doesn't want to catch up after missing the last party.

Cô ấy không muốn bắt kịp sau khi bỏ lỡ bữa tiệc trước.

Can we catch up over coffee next week?

Chúng ta có thể bắt kịp qua cà phê vào tuần tới không?

She needs to catch up on her social media posts.

Cô ấy cần bắt kịp với bài đăng trên mạng xã hội.

He never catches up with the latest trends in social media.

Anh ấy không bao giờ bắt kịp với xu hướng mới nhất trên mạng xã hội.

03

Để cải thiện tình hình hoặc điều kiện của một người.

To improve ones situation or condition.

Ví dụ

Many students catch up in their studies after summer vacation.

Nhiều sinh viên cải thiện việc học sau kỳ nghỉ hè.

Not all workers can catch up with the new technology quickly.

Không phải tất cả công nhân đều có thể cải thiện nhanh chóng với công nghệ mới.

Can you catch up with the latest social trends in your city?

Bạn có thể cải thiện theo các xu hướng xã hội mới nhất ở thành phố không?

She needs to catch up with her peers in IELTS writing.

Cô ấy cần bắt kịp với bạn đồng học trong viết IELTS.

He is not catching up with the group in speaking skills.

Anh ấy không bắt kịp với nhóm về kỹ năng nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/catch up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Due to the rapid development of modern society, only by studying with high intensity could young minds with this advancement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It strengthens family bonds, creates lasting memories, and allows everyone to on each other's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, when she invited me to spend a weekend at her place, I jumped at the chance to and have some quality family time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] With this device, films and pictures can be multiplied in size, therefore allowing all students in class to comprehensively with the lesson [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Catch up

Không có idiom phù hợp