Bản dịch của từ Catching trong tiếng Việt

Catching

Adjective

Catching (Adjective)

01

(thông tục) truyền nhiễm, lây nhiễm.

Informal infectious contagious.

Ví dụ

The catching laughter of children filled the park yesterday.

Tiếng cười vui vẻ của trẻ em tràn ngập công viên hôm qua.

His catching enthusiasm did not inspire the group during the meeting.

Sự nhiệt tình của anh ấy không truyền cảm hứng cho nhóm trong cuộc họp.

Is her catching smile making everyone feel better at the event?

Nụ cười tươi của cô ấy có khiến mọi người cảm thấy tốt hơn tại sự kiện không?

02

Quyến rũ; quyến rũ; hấp dẫn.

Captivating alluring catchy.

Ví dụ

The catching social media campaign increased our followers by 50% last month.

Chiến dịch truyền thông xã hội hấp dẫn đã tăng 50% người theo dõi.

The advertisement was not catching enough to attract young audiences.

Quảng cáo đó không đủ hấp dẫn để thu hút giới trẻ.

Is the catching slogan effective for your social project in 2023?

Khẩu hiệu hấp dẫn có hiệu quả cho dự án xã hội của bạn năm 2023 không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema approximately once or twice a month to the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Overall, there are thirteen steps in the production of smoked fish, from the fish to distributing it to sell in stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the investigative processes on crimes heavily relied on blurred eyewitness memory, making it difficult to criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A crowd congregated around the entrance to the theatre, hoping to a glimpse of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Catching

Không có idiom phù hợp