Bản dịch của từ Cation trong tiếng Việt
Cation
Noun [U/C]
Cation (Noun)
kˈætˌɑɪn̩
kˈætˌɑɪn̩
01
Một ion tích điện dương, tức là một ion sẽ bị hút về cực âm trong quá trình điện phân.
A positively charged ion, i.e. one that would be attracted to the cathode in electrolysis.
Ví dụ
The cation formed through the loss of an electron is positive.
Cation được hình thành do mất electron là dương.
The cation in the solution moved towards the cathode during electrolysis.
Cation trong dung dịch di chuyển về phía cực âm trong quá trình điện phân.
The cation's charge is opposite to that of an anion.
Điện tích của cation ngược với điện tích của anion.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cation
Không có idiom phù hợp