Bản dịch của từ Cause and effect relationship trong tiếng Việt

Cause and effect relationship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cause and effect relationship (Noun)

kˈɑz ənd ɨfˈɛkt ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
kˈɑz ənd ɨfˈɛkt ɹilˈeɪʃənʃˌɪp
01

Một mối quan hệ giữa các sự kiện hoặc sự vật, trong đó một cái là kết quả của cái khác.

A relationship between events or things, where one is the result of the other.

Ví dụ

The cause and effect relationship between poverty and crime is evident.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa nghèo đói và tội phạm rất rõ ràng.

There is no clear cause and effect relationship in this social study.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả rõ ràng trong nghiên cứu xã hội này.

What is the cause and effect relationship between education and employment?

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa giáo dục và việc làm là gì?

The cause and effect relationship between education and income is clear.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa giáo dục và thu nhập rất rõ ràng.

There is no cause and effect relationship between social media and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa mạng xã hội và hạnh phúc.

02

Nguyên tắc của sự gây ra, trong đó một sự kiện (nguyên nhân) dẫn đến một sự kiện khác (kết quả).

The principle of causation, where one event (cause) leads to another event (effect).

Ví dụ

The cause and effect relationship shapes our social interactions daily.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả hình thành các tương tác xã hội hàng ngày.

There is no clear cause and effect relationship in this social issue.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả rõ ràng trong vấn đề xã hội này.

What is the cause and effect relationship between poverty and crime?

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa nghèo đói và tội phạm là gì?

The cause and effect relationship explains poverty and crime rates in cities.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giải thích tỷ lệ nghèo đói và tội phạm ở các thành phố.

There is no clear cause and effect relationship between education and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả rõ ràng giữa giáo dục và hạnh phúc.

03

Khái niệm rằng mọi thứ xảy ra là kết quả của một nguyên nhân trước đó.

The concept that everything that happens is the result of a preceding cause.

Ví dụ

The cause and effect relationship explains social behavior in urban areas.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giải thích hành vi xã hội ở thành phố.

There is no clear cause and effect relationship in this social study.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả rõ ràng trong nghiên cứu xã hội này.

What is the cause and effect relationship between poverty and crime rates?

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa nghèo đói và tỷ lệ tội phạm là gì?

The cause and effect relationship explains social issues like poverty and crime.

Mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giải thích các vấn đề xã hội như nghèo đói và tội phạm.

There is no clear cause and effect relationship between education and happiness.

Không có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả rõ ràng giữa giáo dục và hạnh phúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cause and effect relationship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cause and effect relationship

Không có idiom phù hợp