Bản dịch của từ Cause of action trong tiếng Việt

Cause of action

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cause of action (Noun)

kˈɑz ˈʌv ˈækʃən
kˈɑz ˈʌv ˈækʃən
01

Một sự kiện hoặc tập hợp các sự kiện cho phép ai đó khởi kiện tại tòa án.

A fact or set of facts that gives someone the right to bring a lawsuit in court.

Ví dụ

The cause of action for Jane's lawsuit was discrimination at work.

Căn cứ khởi kiện của vụ kiện Jane là phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

There is no valid cause of action against the local government.

Không có căn cứ khởi kiện hợp lệ nào chống lại chính quyền địa phương.

What is the cause of action in this social justice case?

Căn cứ khởi kiện trong vụ án công bằng xã hội này là gì?

02

Cơ sở pháp lý cho một đơn kiện, chỉ ra lý do mà nguyên đơn có thể yêu cầu được bồi thường.

The legal basis for a lawsuit, indicating the grounds on which the plaintiff can claim a right to relief.

Ví dụ

The cause of action was clear in the Smith v. Jones case.

Căn cứ khởi kiện rất rõ ràng trong vụ Smith kiện Jones.

There is no cause of action for mere disagreements among friends.

Không có căn cứ khởi kiện chỉ vì những bất đồng giữa bạn bè.

What is the cause of action in this social justice lawsuit?

Căn cứ khởi kiện trong vụ kiện công bằng xã hội này là gì?

03

Lý do hoặc nguyên nhân cho phép một bên yêu cầu biện pháp khắc phục từ bên kia qua tòa án.

The cause or reason that allows one party to seek a judicial remedy against another party.

Ví dụ

The cause of action for the lawsuit was discrimination against Maria.

Nguyên nhân khởi kiện là sự phân biệt đối xử với Maria.

There is no valid cause of action in this case against the company.

Không có nguyên nhân khởi kiện hợp lệ trong vụ án này chống lại công ty.

What is the cause of action for the recent protests in the city?

Nguyên nhân khởi kiện cho các cuộc biểu tình gần đây ở thành phố là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cause of action cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to reverse the damage by our and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Cause of action

Không có idiom phù hợp